Mách bạn 100+ stt tiếng Hàn về thanh xuân cực ngọt

Tuổi trẻ luôn mang trong mình đam mê và thanh xuân là những kỷ niệm đáng nhớ. Ngày hôm qua rồi sẽ trở thành những kỷ niệm, những hồi ức sâu đậm trong tâm hồn. Dù cuộc sống vẫn tiếp diễn, chúng ta vẫn phải tiếp tục bước đi trên con đường của thời gian, nhưng những bước chân đã đi qua thanh xuân sẽ mãi ở đó và ghi dấu trong tim của mỗi người.

Trong phần này, chúng ta sẽ cùng khám phá những câu nói tiếng Hàn về thanh xuân đáng yêu và ý nghĩa. Nếu bạn là một fan hâm mộ các bộ phim và câu chuyện về thanh xuân ở Hàn Quốc, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Stt tiếng Hàn về thanh xuân cực ngọt

  1. 돈이 있으면 이 세상에서는 많은 일이 할 수 있다. 그러나 청춘을 돈으로 살 수 앖다.
    Dịch: Bạn có thể làm rất nhiều việc trên thế giới này nếu có tiền, nhưng tiền không mua được thanh xuân.

  2. 인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.
    Dịch: Hãy tận hưởng cuộc đời này, vì thanh xuân chỉ đến một lần.

  3. 언젠간 가겠지 푸르른 이 청춘 지고 또 피는 꽃잎처럼. (Youth – OST Reply 1988)
    Dịch: Rồi một ngày nào đó, tuổi thanh xuân tươi đẹp này sẽ trôi đi, giống như những cánh hoa nở rộ rồi tàn phai.

  4. 생각해보니 어른이 되고 싶어했던 어린 시절이 제일 행복했어.
    Dịch: Nghĩ lại, thời thơ ấu khi muốn trở thành người lớn là thời gian hạnh phúc nhất.

  5. 청춘은 무엇이든 모두 실험이다.
    Dịch: Thanh xuân là cuộc sống thử thách với mọi thứ.

  6. 고마워 나의 소중한 추억이 되어줘서!
    Dịch: Cảm ơn vì đã trở thành những kỷ niệm quý giá của tôi!

  7. 빛나라 내 청춘!
    Dịch: Hãy lấp lánh lên, thanh xuân của tôi!

  8. 우리는 어서 빨리 어른이 되고 싶은 마음에 조바심을 냅니다. 그리고 마침내 어른이 되고 나서는 잃어버린 유년기 아쉬워합니다.
    Dịch: Chúng ta luôn mong muốn trở thành người lớn sớm, nhưng sau đó lại tiếc nuối vì đã mất đi tuổi thơ.

  9. 만약 빨리 가고 싶으면 혼자 가라, 하지만 만약 멀리 가고 싶다면 함께 가라.
    Dịch: Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình, nhưng nếu muốn đi xa, hãy đi cùng nhau.

  10. 시리도록 푸른 청춘을 위해, 힘내라!
    Dịch: Hãy cố gắng cho thanh xuân xanh rực sáng!

  11. 청춘이란 오르락내리락의 연속이다. 그리고 청춘은 무엇이든 모두 실험이다.
    Dịch: Tuổi trẻ là chuỗi thăng trầm và đồng thời cũng là cuộc sống thử thách.

Những câu nói tiếng Hàn về thanh xuân

  • 인생을 즐기세요. 청춘도 한때니까요.
    Hãy tận hưởng cuộc đời này, vì thanh xuân cũng chỉ có một lúc mà thôi.

  • 어느덧 청춘이 다 지나갔다.
    Từ lúc nào không hay, tuổi thanh xuân đã qua đi.

  • 청소년 범죄라는 안녕 소년
    Tạm biệt cậu, người tôi gọi là thanh xuân.

  • 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요.
    Vì cậu, tôi muốn trở thành người tốt hơn.

  • 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.
    Đêm tối nhất là thời gian trước khi mặt trời mọc.

  • 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 있다.
    Yêu thì yêu thôi, không thể giải thích được.

  • 마음은 아직 청춘이예요.
    Tâm hồn tôi vẫn còn trẻ.

Những câu nói hay về ước mơ bằng tiếng Hàn

  • “꿈을 계속 간직하고 있으면 반드시 실현할 때가 온다.”
    (kku-mul kye-sok kan-ji-kha-ko i-ssu-myon ban-tu-si si-ryon-hal tte-ka on-ta)
    “Nếu bạn luôn giữ giấc mơ trong lòng, thì nhất định sẽ đến lúc biến ước mơ thành hiện thực.”

    • 존 고다드 (John Goddard)
  • “꿈은 머리로 생각하는 게 아니다. 가슴으로 느껴야한다. 손으로 적어야 한다. 발로 실천해야 한다.”
    (kku-mun mo-ri-ro seng-kak-ha-nun ke a-ni-ta. Ka-su-mu-ro nu-kkyo-ya-han-ta. So-nu-ro jo-ko-ya-han-ta. Byan-lo sil-jjon-he-ya-han-ta)
    “Ước mơ không chỉ là suy nghĩ trong đầu, mà cần cảm nhận bằng trái tim, viết lại bằng tay và thực hiện bằng hành động.”

    • 리튼 (Lytton)
  • “꿈이 없다면, 인생은 쓰다.”
    (kku-mi op-ta-myon, in-seng-un ssu-ta)
    “Nếu không có giấc mơ, cuộc sống trở nên vô vị.”

    • 그라시안 (Gracián)
  • “꿈을 품어라. 꿈이 없는 사람은 아무런 생명력이 없는 인형과 같다.”
    (kku-mul pu-mo-ra. Kku-mi op-nun sa-ra-mun a-mu-ron seng-myong-ryo-ki om-nun in-hyong-kwa kat-ta)
    “Hãy ấp ủ ước mơ. Người không có ước mơ giống như một con búp bê không có sức sống.”

    • 앙드레 말로 (André Malraux)
  • “오랫동안 꿈을 그리는 사람은 마침내 그 꿈을 닮아간다.”
    (o-ret-tong-an kku-mul ku-ri-nun sa-ra-mun ma-jjim-ne ku kku-mul tal-ma-kan-ta)
    “Người vẽ ước mơ mãi mãi sẽ trở thành hình ảnh của ước mơ đó.”

    • 월터 배젓 (Walter Bagehot)
  • “인생에서 가장 멋진 일은 사람들이 당신이 해내지 못할 거라 장담한 일을 해내는 것이다.”
    (in-seng-e-so ka-jang mot-jin i-run sa-ram-tu-ri tang-si-ni he-ne-ji mo-thal ko-ra jang-tam-han i-rul he-ne-nun ko-si-ta)
    “Thứ tuyệt vời nhất trong cuộc sống là làm được những việc mà người khác chắc chắn bạn không thể làm được.”

    • 알버트 아인슈타인 (Albert Einstein)

Nếu bạn cần hỗ trợ dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong quá trình dịch thuật.